Honda Ô tô Tiền Giang 0762 999 126
Honda Ô tô Tiền Giang ĐT878, Tam Hiệp, Châu Thành, Tiền Giang
Honda Ô tô Tiền Giang

Honda Ô tô Tiền Giang

Hotline KD 24/7
0762 999 126

"Hãy đảm bảo bạn đã gọi cho Tôi trước khi ra quyết định mua xe để nhận khuyến mãi và giá tốt nhất "

Bảng giá mới nhất Tư vấn mua xe

Các phiên bản và Giá bán của Honda Civic

  • Honda Civic
  • Honda Civic
  • Honda Civic
  • Honda Civic
  • Honda Civic
  • Civic G

    789,000,000VNĐ

  • Civic RS

    889,000,000VNĐ

  • Civic e:HEV RS

    999,000,000VNĐ

KHUYẾN MÃI VÀ GIÁ LĂN BÁNH HONDA CIVIC 2025 THÁNG 05/2025

- Giảm 50% thuế trước bạ*

- Tặng Bảo hiểm Chính hãng Honda*

- Lãi suất 0.325%/tháng

Hỗ trợ vay dài hạn đến 8 năm

- Tặng Phụ kiện Chính hãng

(*) Áp dụng Civic G - RS VIN2024

Mô tả / đánh giá chi tiết

Honda ra mắt Civic hybrid nhập khẩu Thái Lan với giá bán 999 triệu đồng. Hãng gọi phiên bản này là e:HEV RS, tên tương tự như bản hybrid của dòng CR-V.

Honda Civic hybrid giữ nguyên thiết kế như các bản máy xăng, ngoại trừ cản trước tinh chỉnh nhẹ, lưới tản nhiệt dạng mắt cáo. Bên cạnh đó, xe sở hữu la-zăng 18 inch thiết kế 7 chấu mới. Lốp loại Michelin Pilot Sport.

Ở khoang lái, Civic hybrid thừa hưởng trọn thiết kế của mẫu bản RS đã bán trước đó. Riêng ghế bản hybrid bọc da lộn kèm viền chỉ khâu đỏ tương phản, nhấn mạnh đặc tính thể thao mà phiên bản này hướng đến.

Các chi tiết còn lại ở nội thất Civic hybrid đều giống bản RS thuần xăng. Trang bị tiêu chuẩn trên xe như đồng hồ tốc độ 10,2 inch, màn hình giải trí 9 inch kết nối Apple CarPlay, Android Auto không dây.

Điểm nhấn đáng kể nhất trên Honda Civic hybrid là động cơ. Honda trang bị cho mẫu xe này máy xăng 2.0 kết hợp cùng một môtơ, tổng công suất 200 mã lực. Nếu hoạt động độc lập, máy xăng của xe cho công suất 139 mã lực, mô-men xoắn 182 Nm và môtơ là 181 mã lực, 315 Nm. Đi cùng động cơ này là hộp số e-CVT.

Về cơ bản, cỗ máy này của Civic tương tự trên CR-V hybrid. Đặc biệt hộp số e-CVT, đây không phải loại CVT sử dụng puli và dây đai như CVT thông thường, mà đơn thuần là một bộ ly hợp. Máy xăng sẽ kết nối với bánh xe thông qua một bộ ly hợp với hai ly hợp cao và thấp. Trong đó khi cần vượt dốc hoặc tăng tốc nhanh, hộp số sẽ ở số thấp để tăng lực kéo, và khi chạy đều trên cao tốc sẽ ở số cao để mượt mà.

Với bản máy xăng, động cơ trên Honda Civic là loại tăng áp 1.5 công suất 176 mã lực, mô men xoắn cực đại 240 Nm. Hộp số CVT thông thường.

Khác biệt giữa bản hybrid và máy xăng còn nằm ở hiệu suất động cơ, mức tiêu hao nhiên liệu. Bản máy xăng có mức tiêu hao trung bình 100 km ở đường đô thị/đường trường/hỗn hợp là 8,03/4,8/5,98 lít. Còn bản hybrid thấp hơn, ở mức tương ứng là 4,54/4,57/4,56 lít.

Ở lần mở bán phiên bản hybrid, Honda cũng đồng thời sắp xếp lại danh mục sản phẩm. Hãng lược bỏ bản E tiêu chuẩn. Lựa chọn máy thuần xăng hiện còn hai bản là G và RS với giá tăng đều 19 triệu đồng, thiết kế và trang bị giữ nguyên. Hãng chưa nói rõ nguyên nhân tăng giá.

Civic 2024 bán ra từ ngày 28/10/2024 với ba phiên bản. Civic G giá 789 triệu đồng; Civic RS gía 889 triệu đồng và Civic e:HEV RS giá 999 triệu đồng. 

Với giá bán mới 789-999 triệu đồng, Honda Civic tiếp tục đào sâu khoảng cách giá với các đối thủ, là mẫu xe đắt nhất phân khúc sedan cỡ C. Mẫu xe tiệm cận về giá nhất với Civic là Toyota Altis (725-870 triệu đồng) cũng nhập Thái Lan. Thậm chí, mẫu sedan cỡ C của Honda giá ngang hoặc đắt hơn các mẫu sedan cỡ D như Mazda6 (769-899 triệu đồng), Kia K5 (859-999 triệu đồng).

Trong phân khúc sedan cỡ C, Civic là mẫu xe thứ hai có cấu hình động cơ hybrid sau Toyota Altis. Chất lái và cá tính thể thao của mẫu xe Honda nổi bật hơn nhiều so với các đối thủ, chưa kể biến thể thuần thể thao là Civic Type R giá 2,399 tỷ đồng

 

Thông số kỹ thuật

DANH MỤC e:HEV RS RS G
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 2.0L DOHC
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
1.5L DOHC VTEC TURBO
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
1.5L DOHC VTEC TURBO
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số E-CVT CVT CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 1.993 1.498 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) Động cơ: 139 (104kW)/6.000
Mô-tơ: 181 (135kW)/5.000-6.000
Kết hợp: 200 (149kW)
176 (131kW)/6.000 176 (131kW)/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) Động cơ: 182/4.500
Mô-tơ: 315/0-2.000
240/1.700-4.500 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40 47 47
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 4,56 6,52 5,98
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 4,54 8,72 8,03
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4,57 5,26 4,80
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.681 x 1.802 x 1.415
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1.537/1.565 1.537/1.565 1.547/1.575
Cỡ lốp 235/40ZR18 235/40ZR18 215/50R17
La-zăng 18 inch 18 inch 17 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 134
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6,04 6,04 5,76
Khối lượng bản thân (kg) 1.436 1.338 1.319
Khối lượng toàn tải (kg) 1.880 1.760 1.760
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái ECON/ NORMAL/
SPORT/ INDIVIDUAL
ECON/ NORMAL/ SPORT ECON/ NORMAL
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng Không
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn hậu LED
Đèn phanh treo cao LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/ mở tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Tay nắm cửa Mạ Chrome & sơn đen thể thao Sơn đen thể thao Cùng màu thân xe
Cửa kính tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Hàng ghế trước
Ăng-ten Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao Dạng vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe Có, sơn đen thể thao Có, sơn đen thể thao Không
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động

 

 

Xem thêm Xe ô tô

.